Cách Nhớ Từ Tựng Tiếng Anh Vĩnh Viễn

Ghi nhớ Từ Vựng Tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng trong việc học một ngôn ngữ mới, nhưng việc đó dường như lại khá khó để đạt được.
Hôm nay, Tiền Land muốn chia sẻ với các bạn một vài bí kíp giúp các bạn học từ mới một cách dễ dàng và hứng thú hơn. Bất kỳ ai cũng có thể giỏi tiếng anh với mẹo học “đơn giản” này. Khám phá ngay nhé.

Hello có nghĩa xin chào

Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper

Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ

Thấy cô gái đẹp See girl beautiful

I want tôi muốn, kiss hôn

Lip môi, Eyes mắt… sướng rồi… oh yeah!

Long dài, short ngắn, tall cao

Here đây, there đó, which nào, where đâu

Sentence có nghĩa là câu

Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng

Daddy cha bố, please don't xin đừng

Darling tiếng gọi em cưng

Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn

To sing là hát, a song một bài

Nói sai sự thật to lie

Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

One life là một cuộc đời

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêu

Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

Mặt trăng là chữ the moon

World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe

Đêm night, dark tối, khổng lồ giant

Fund vui, die chết, near gần

Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn

Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta

tienland.vn

Xe hơi du lịch là car

Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng… mười trăm

Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ

Wait there đứng đó đợi chờ

Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu

Daughter con gái, bridge cầu, pond ao

Enter tạm dịch đi vào

Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai

Writer văn sĩ, cái đài radio

A bowl là một cái tô

Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew

Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm

Shelter tạm dịch là hầm

Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ

Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim

Gặp ông ta dịch see him

Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi

Valley thung lũng, cây sồi oak tree

Tiền xin đóng học school fee

Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay boycott, gia cầm poultry

Cattle gia súc, ong bee

Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng

Exam thi cử, cái bằng licence…

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ

tienland.vn

Push thì có nghĩa đẩy, xô

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân

Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ

Month thì là tháng, thời giờ là time

Job thì có nghĩa việc làm

Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân

Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi

Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài

Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu

Summer mùa hạ, cái tù là jail

Duck là vịt, pig là heo

Rich là giàu có, còn nghèo là poor

Crab thi` có nghĩa con cua

Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô

Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn, sớm là soon

Hospital bệnh viẹn, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương

Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi

Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

tienland.vn

Region có nghĩa là miền,

Interupted gián đoạn còn liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,

Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,

A moment một lát còn ngay ringht now,

Brothers-in-law đồng hao.

Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman

N✓o- minded chỉ sự nhỏ nhen,

Open-handed hào phóng còn hèn là mean.

Vẫn còn dùng chữ still,

Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.

Munia tên gọi chim ri

Kestrel chim cắt có gì khó đâu.

Migrant kite là chú diều hâu

Warbler chim chích, hải âu petrel

Stupid có nghĩa là khờ,

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.

How many có nghĩa bao nhiêu.

Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là sai

Chess là cờ tướng, đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa

Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning

King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

tienland.vn

Wander có nghĩa lang thang

Màu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi

Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ, học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy

Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ

Bánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor

Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,

Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!

Firstly có nghĩa trước tiên

Silver là bạc, còn tiền money

tienland.vn

Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng

Winter có nghĩa mùa đông

Iron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killer

Cảnh sát police, lawyer luật sư

Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng

Space có nghĩa không gian

Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương trình

Television là truyền hình

Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xem

Electric là điện còn lamp bóng đèn

Praise có nghĩa ngợi khen

Crowd đông đúc, lấn chen hustle

tienland.vn

Capital là thủ đô

City thành phố, local địa phương

Country có nghĩa quê hương

Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá, chicken gà tơ

Naive có nghĩa ngây thơ

Poet thi sĩ, great writer văn hào

Tall thì có nghĩa là cao

Short là thấp ngắn, còn chào hello

Uncle là bác, elders cô.

Shy mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,

Go away đuổi cút, còn vồ pounce.

Poem có nghĩa là thơ,

Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.

Bầu trời thường gọi sky,

Life là sự sống còn die lìa đời

Shed tears có nghĩa lệ rơi

Fully là đủ, nửa vời by halves

Ở lại dùng chữ stay,

Bỏ đi là leave còn nằm là lie.

tienland.vn

Tomorrow có nghĩa ngày mai

Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điên

Private có nghĩa là riêng của mình

Cảm giác là chữ feeling

Camera máy ảnh hình là photo

Động vật là animal

Big là to lớn, little nhỏ nhoi

Elephant là con voi

Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin

Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm

Visit có nghĩa viếng thăm

Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi

Separate có nghĩa tách rời, chia ra

Gift thì có nghĩa món quà

Guest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer

Lối ra exit, enter đi vào

Up lên còn xuống là down

Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng

Ocean là biển, rừng là jungle

Silly là kẻ dại khờ,

Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu.

Cửa sổ là chữ window

Special đặc biệt normal thường thôi

Lazy… làm biếng quá rồi

Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon

Hứng thì cứ việc go on,

Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!

Cằm CHIN có BEARD là râu

RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN

THOUSAND thì gọi là nghìn

BILLION là tỷ, LOOK nhìn, rồi THEN

LOVE MONEY quý đồng tiền

Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL

WINDY RAIN STORM bão bùng

MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO

tienland.vn

COME ON xin cứ nhào vô

NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES

Con cò STORKE, FLY bay

Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời

OH! MY GOD…! Ối! Trời ơi

MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say

HERE AND THERE, đó cùng đây

TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn

Cô đõn ta dịch ALONE

Anh văn ENGLISH, nổi buồn SORROW

Muốn yêu là WANT TO LOVE

OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN

EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn

EASY TO FORGET dễ quên

BECAUSE là bỡi… cho nên, DUMP đần

VIETNAMESE, người nước Nam

NEED TO KNOW… biết nó cần lắm thay

SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay

Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi

SORRY thương xót, ME tôi

PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn

FAR Xa, NEAR gọi là gần

WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương

SO CUTE là quá dễ thương

SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY

SKINNY ốm nhách, FAT: phì

FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN

COTTON ta dịch bông gòn

A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL

POEM có nghĩa làm thơ,

POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.

ONEWAY nghĩa nó một chiều,

THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.

tienland.vn

Của tôi có nghĩa là MINE,

TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm

TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,

DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.

FEELING cảm giác, nghĩ THINK

PRINT có nghĩa là in, DARK mờ

LETTER có nghĩa lá thơ,

TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.

CLOCK là cái đồng hồ,

CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.

KING vua, nói nhảm TO RAVE,

BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.

SCHOOL nghĩa nó là trường,

LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.

Station trạm GARE nhà ga

FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua

EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua

TURTLE là một con rùa

SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng

COMPLETE là được hoàn toàn

FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi

LEPER là một người cùi

CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY

IN DANGER bị lâm nguy

Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi

NO MORE ta dịch là thôi

AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY

Phô mai ta dịch là CHEESE

CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE

ORANGE cam, táo APPLE

JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau

CUSTARD-APPLE mãng cầu

PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm

LOVELY có nghĩa dễ thương

PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO

tienland.vn

LOTTO là chơi lô tô

Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ

PUSH thì có nghĩa đẩy, xô

MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân

FOOT thì có nghĩa bàn chân

FAR là xa cách, còn gần là NEAR

SPOON có nghĩa cái thìa

Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE

PLOUGH tức là đi cày

WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ

tienland.vn

Một chú driver(tài xế), lao xuống river(sông), sinh mệnh over(xong, toi đời)

Lại là ông dad(ba, cha),tâm trạng đang bad(tệ, khó chịu),làm cho tôi sad(buồn)

Có con cat(mèo),nó rất fat(mập),chuyên ăn rat (chuột)

Vội vàng đặt plate(đĩa),liền chạy ra gate(cổng),thì đã quá late(trễ)

Sáng sớm wake(thức dậy), chạy đến lake(hồ nước),câu được snake(con rắn)

Rời khỏi net(tiệm),cá quên get (cầm, lấy),quần áo wet(ướt)

Để bắt pest(thú vật, côn trùng),không ngừng rest (nghỉ ngơi),bản lĩnh best(tuyệt vời)

Một con pig(heo),thật là big(to),nó đang dig(đào hố)

Một con kite (diều),có màu white(trắng),bị chó bite(cắn)

Sáng sớm jog(chạy bộ),dắt theo dog(chó),đạp trúng frog (ếch)

Nhẹ nhàng hop(nhảy nhót),leo lên top(đỉnh), hát vang pop(vang)

Để mắt close(nhắm),rồi dùng nose(mũi),hít ngửi rose(hoa hồng)

Đang uống coke(nước ngọt),nghe tiếng joke(đùa, giỡn),cái lưng broke (vỡ, bể)

Cầm cây gun (súng),nhắm đến sun(mặt trời),không ngừng run(chạy)

Kiếm cái excuse(lý do, cớ),mượn xe use(sử dụng, dùng),đụng phải refuse(vặt cản)

Đang lái car(xe hơi),nhìn lên star(sao),đường càng far(xa)

Muốn thành smart(khôn ngoan, thông minh),cần phải start (bắt đầu),học tốt art(nghệ thuật)

Vội mặc shirt(áo),liền cởi skirt(váy),quăng vào dirt(đống đồ dơ)

Một chàng trai short(lùn),rất thích chơi sport (thể thao),thường chạy tới airport(sân bay)

Một con goat(dê),mặc chiếc coat (áo khoác),nhảy lên boat(thuyền)

Đem theo cái hook(móc),chạy đến bên brook(suối),trên mặt nước look(nhìn)

Tay cầm book(sách),mắt vừa look(nhìn),bắt đầu cook(nấu)

Trời nóng noon(buổi trưa),ngồi trên spoon(vật hình muỗng),bay đến moon(mặt trăng)

Một tên fool(ngốc),rớt xuống pool (hồ bơi),thật là cool(lạnh)

Dưa hấu round(tròn),mọc trong ground(vườn),bị tôi found(tìm thấy)

Một con mouse(chuột), mặc chiếc blouse(áo cánh), chạy vào house(nhà)

Trời đang snow(tuyết, rơi tuyết), gió đang blow(thổi),cây đang grow(lớn)

Gió thu follow (thổi, đến, theo sau),lá cây yellow(màu vàng),rơi xuống pillow (gối)

Không biết cow(con bò),gần đây how(như thế nào),đi hỏi now (bây giờ)

Có một town(thị trấn, tòa nhà),không ngừng down(đổ),sắp sửa drown(sụp, chìm)

Một con bee(ong),nấp sau tree(cây),không ai see(thấy)

Tay ôm Barbie(búp bê),miệng ăn cookie(bánh quy), mắt xem movie (phim)

Làm mất glue(keo, hồ),không có clue(manh mối),mặt biến blue(màu xanh)

Một hạt pea(đậu),rơi xuống sea(biển),tan bọt tea(trà)

Sức khỏe weak(yếu),leo đến peak(đỉnh),không sức speak(nói)

Nuốt phải lead(chì),sờ sờ head(đầu),thì đã dead(chết)

Đang ăn bread(bánh mì),tờ báo spread(trải ra),bắt đầu read(đọc)

tienland.vn

Không ngừng train(tập luyện),không có pain(vết đau),tiếp tục gain(tăng, tiếp tục nữa)

Chăn nệm cozy(ấm áp, tiện nghi),nằm ườn lazy(lười),thật là crazy (điên rồ)

Nếu như cứ shy(mắc cỡ),mà không dám try(cố gắng),không có cơ hội fly(bay)

Không ngừng cry(khóc),nước mắt dry(khô, cạn),xuống nồi fry (chiên, xào)

Rất nhiều day(ngày),không có pay(trả, phát tiền),không lời say(nói)

Bầu trời gray(xám xịt),không hứng play(chơi), về nhà stay(ở)

Điên với monkey(con khỉ),đã cướp key(chìa khóa),quăng cho donkey(con lừa)

Có thằng boy(bé trai),chơi nghịch toy(đồ chơi),trong lòng joy(vui)

Một con hare(thỏ),thật là dare(gan),với tôi stare (nhìn chằm chằm)

Vì khó share(chia sẻ),cùng nhau care(chăm sóc, quan tâm),xua đuổi scare(sợ hãi)

Mới đóng xong chair(ghế),bị lăn xuống stair (cầu thang),nhanh cần phải repair(sửa)

Có một con bear(gấu),bao tự mình wear(đeo, mặc),nhón hái trái pear(trái lê)

Một con deer(nai),nhấc ly beer(bia),miệng hét cheers(cụng ly)

Rửa xong face(mặt),cột xong lace(dây giày),tham gia race(chạy đua)

Ăn xong rice(cơm),thêm chút ice(đá) ,miệng kêu nice(tuyệt)

Nghe music(nhạc),làm magic(ảo thuật),ăn garlic(tỏi)

Hành động quick(nhanh),bắt con cock(chim trống),giấu trong sock(vớ, tất)

Cởi áo chiếc jacket(áo khoác),quên mất cái ticket(vé),  vẫn còn trong pocket(túi)

Bầu trời đẹp sunny(nắng),người không có penny(tiền, xu),cảm thấy thật funny(buồn cười)

Cầm lấy ink(mực),không chịu think(nghĩ ngợi),ngửa cổ drink(uống)

Một bài song(bài hát),ca từ long(dài),luôn hát wrong(sai)

Đường núi uốn along(dọc theo),chạy bộ thật long(dài),sức khỏe thật strong(khỏe)

Giống như king(vua),gắn thêm wing(cánh),không ngừng swing(đung đưa)

tienland.vn

Một con fox(cáo),trốn con ox(bò),núp trong box(hộp)

Sức khỏe ill(ốm, bệnh),mua về pill(thuốc),xếp thành hill(núi)

Ngủ nằm dream(mơ),rớt xuống stream(suối, sông), lớn tiếng scream(hét lên)

Một chiếc truck(xe tải),chở đầy duck(vịt), cầu cho luck(may mắn)

Trong lòng wish(ước),câu được fish(cá),bày được dish(đĩa)

Máy bay crash (gặp nạn),cháy thành ash(tro),tổn thất cash(tiền)

Đã đến night(buổi tối, đêm),bật cái light(đèn),bảo vệ sight (thị giác)

Phương pháp right(đúng),quyết tâm fight (chiến đấu),tiền đồ bright(xán lạn, sáng sủa)

Một con chick(gà con),động tác quick (nhanh),cho tôi kick(đá)

Mèo ăn mice(những con chuột),vị rất nice(ngon, tuyệt),muốn ăn twice(lần hai, tiếp)

tienland.vn

1.       above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

 

2.       add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ

 

3.       all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào

 

4.       alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau

 

5.       back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước

 

6.       before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/ sau

 

7.       begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc

 

8.       big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ

 

9.       cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp

 

10.   dark /dɑ:k/ tối  >< light /lait/ sang

 

11.   difficult /’difikəlt/ khó ><  easy /’i:zi/ dễ

 

12.   dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt

 

13.   east /i:st/ đông  ><  west /west/ tây

 

14.   empty /’empti/ trống không  ><  full /ful/ đầy

 

15.   enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

 

16.   even /’i:vn/ chẵn ><  odd /ɒd/ lẻ

 

17.   fact /fækt/ sự thật  >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

 

18.   first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng

 

19.   get /get/ nhận được ><  give /giv/ cho, biếu, tặng

 

20.   high /hai/ cao ><  low /lou/ thấp

 

21.   inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài

 

22.   jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng

 

23.   know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán

 

24.   leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/  lưu lại

 

25.   left /left/ trái >< right /rait/ phải

tienland.vn

 

26.   loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng

 

27.   most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất

 

28.   near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa

 

29.   north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam

 

30.   on /on/ bật  >< off /ɔ:f/ tắt

 

31.   open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng

 

32.   over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới

 

33.   part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ

 

34.   play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm

 

35.   private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng

 

36.   push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo

 

37.   question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời

 

38.   raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm

 

39.   right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai

 

40.   sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

 

41.   safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

 

42.   same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt

 

43.   sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

 

44.   sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua

 

45.   through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy

 

46.   true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai

 

47.   up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống

 

48.   vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

 

49.   wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp

 

50.   win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua

tienland.vn

 

51.   young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

 

52.   laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc

 

53.   clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti  / dơ, bẩn

 

54.   good / ɡʊd  / tốt >< bad / bæd  / xấu

 

55.   happy / ˈhæpi  / vui vẻ >< sad / sæd  /  buồn bã

 

56.   slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst  / mau, nhanh

 

57.   open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt  / đóng

 

58.   inside / ˌɪnˈsaɪd  / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd  / ngoài

 

59.   under / ˈʌndər  / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao

 

60.   day / deɪ  / ngày >< night / naɪt  / đêm

 

61.   wide / waɪd  / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp

 

62.   front / frʌnt  / trước >< back / bæk / sau

 

63.   smooth / smuːð  / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì

 

64.   hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng

 

65.   pull / pʊl  / kéo >< push  / pʊʃ / đẩy

 

66.   alive / əˈlaɪv  / sống >< dead / ded / chết

 

67.   buy / baɪ / mua >< sell / sel  / bán

 

68.   build / bɪld  / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

 

69.   bright / braɪt  / sáng >< dark / dɑːrk  / tối

 

70.   left / left  / trái >< right / raɪt  / phải

 

71.   deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / nông

 

72.   full / fʊl  / đầy >< empty / ˈempti / rỗng

 

73.   fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn  / gầy, ốm

 

74.   beautiful / ˈbjuːtɪfl  / đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / xấu xí

 

75.   strong / strɔːŋ  / mạnh >< weak / wiːk  / yếu

tienland.vn

 

76.   old / oʊld  / cũ >< new / nuː / mới

 

77.   brave / breɪv  / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

 

78.   big / bɪɡ  / to >< small / smɔːl / nhỏ

 

79.   rich / rɪtʃ  / giàu >< poor / pɔːr  / nghèo

 

80.   straight / streɪt  / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / quanh co

 

81.   thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng

 

82.   long / lɔːŋ  / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn

 

83.   hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld  / lạnh

 

84.   tall / tɔːl  / cao >< short / ʃɔːrt / thấp

 

85.   love / lʌv  / yêu >< hate / heɪt  / ghét

(Đọc một lần nhớ suốt đời)

Đăng ký theo dõi Tiền Land Channel để nhận thông tin các dự án mới nhất.

Có thể bạn quan tâm:

DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

NHẬN TƯ VẤN DỰ ÁN

Bạn cần thông tin về dự án, vui lòng để lại thông tin chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết.