Cách Nhớ Từ Tựng Tiếng Anh Vĩnh Viễn
Ghi nhớ Từ Vựng Tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng trong việc học một ngôn ngữ mới, nhưng việc đó dường như lại khá khó để đạt được.
Hôm nay, Tiền Land muốn chia sẻ với các bạn một vài bí kíp giúp các bạn học từ mới một cách dễ dàng và hứng thú hơn. Bất kỳ ai cũng có thể giỏi tiếng anh với mẹo học “đơn giản” này. Khám phá ngay nhé.
Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt… sướng rồi… oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng… mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence…
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
N✓o- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy… làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn, rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD…! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH, nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi… cho nên, DUMP đần
VIETNAMESE, người nước Nam
NEED TO KNOW… biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Một chú driver(tài xế), lao xuống river(sông), sinh mệnh over(xong, toi đời)
Lại là ông dad(ba, cha),tâm trạng đang bad(tệ, khó chịu),làm cho tôi sad(buồn)
Có con cat(mèo),nó rất fat(mập),chuyên ăn rat (chuột)
Vội vàng đặt plate(đĩa),liền chạy ra gate(cổng),thì đã quá late(trễ)
Sáng sớm wake(thức dậy), chạy đến lake(hồ nước),câu được snake(con rắn)
Rời khỏi net(tiệm),cá quên get (cầm, lấy),quần áo wet(ướt)
Để bắt pest(thú vật, côn trùng),không ngừng rest (nghỉ ngơi),bản lĩnh best(tuyệt vời)
Một con pig(heo),thật là big(to),nó đang dig(đào hố)
Một con kite (diều),có màu white(trắng),bị chó bite(cắn)
Sáng sớm jog(chạy bộ),dắt theo dog(chó),đạp trúng frog (ếch)
Nhẹ nhàng hop(nhảy nhót),leo lên top(đỉnh), hát vang pop(vang)
Để mắt close(nhắm),rồi dùng nose(mũi),hít ngửi rose(hoa hồng)
Đang uống coke(nước ngọt),nghe tiếng joke(đùa, giỡn),cái lưng broke (vỡ, bể)
Cầm cây gun (súng),nhắm đến sun(mặt trời),không ngừng run(chạy)
Kiếm cái excuse(lý do, cớ),mượn xe use(sử dụng, dùng),đụng phải refuse(vặt cản)
Đang lái car(xe hơi),nhìn lên star(sao),đường càng far(xa)
Muốn thành smart(khôn ngoan, thông minh),cần phải start (bắt đầu),học tốt art(nghệ thuật)
Vội mặc shirt(áo),liền cởi skirt(váy),quăng vào dirt(đống đồ dơ)
Một chàng trai short(lùn),rất thích chơi sport (thể thao),thường chạy tới airport(sân bay)
Một con goat(dê),mặc chiếc coat (áo khoác),nhảy lên boat(thuyền)
Đem theo cái hook(móc),chạy đến bên brook(suối),trên mặt nước look(nhìn)
Tay cầm book(sách),mắt vừa look(nhìn),bắt đầu cook(nấu)
Trời nóng noon(buổi trưa),ngồi trên spoon(vật hình muỗng),bay đến moon(mặt trăng)
Một tên fool(ngốc),rớt xuống pool (hồ bơi),thật là cool(lạnh)
Dưa hấu round(tròn),mọc trong ground(vườn),bị tôi found(tìm thấy)
Một con mouse(chuột), mặc chiếc blouse(áo cánh), chạy vào house(nhà)
Trời đang snow(tuyết, rơi tuyết), gió đang blow(thổi),cây đang grow(lớn)
Gió thu follow (thổi, đến, theo sau),lá cây yellow(màu vàng),rơi xuống pillow (gối)
Không biết cow(con bò),gần đây how(như thế nào),đi hỏi now (bây giờ)
Có một town(thị trấn, tòa nhà),không ngừng down(đổ),sắp sửa drown(sụp, chìm)
Một con bee(ong),nấp sau tree(cây),không ai see(thấy)
Tay ôm Barbie(búp bê),miệng ăn cookie(bánh quy), mắt xem movie (phim)
Làm mất glue(keo, hồ),không có clue(manh mối),mặt biến blue(màu xanh)
Một hạt pea(đậu),rơi xuống sea(biển),tan bọt tea(trà)
Sức khỏe weak(yếu),leo đến peak(đỉnh),không sức speak(nói)
Nuốt phải lead(chì),sờ sờ head(đầu),thì đã dead(chết)
Đang ăn bread(bánh mì),tờ báo spread(trải ra),bắt đầu read(đọc)
Không ngừng train(tập luyện),không có pain(vết đau),tiếp tục gain(tăng, tiếp tục nữa)
Chăn nệm cozy(ấm áp, tiện nghi),nằm ườn lazy(lười),thật là crazy (điên rồ)
Nếu như cứ shy(mắc cỡ),mà không dám try(cố gắng),không có cơ hội fly(bay)
Không ngừng cry(khóc),nước mắt dry(khô, cạn),xuống nồi fry (chiên, xào)
Rất nhiều day(ngày),không có pay(trả, phát tiền),không lời say(nói)
Bầu trời gray(xám xịt),không hứng play(chơi), về nhà stay(ở)
Điên với monkey(con khỉ),đã cướp key(chìa khóa),quăng cho donkey(con lừa)
Có thằng boy(bé trai),chơi nghịch toy(đồ chơi),trong lòng joy(vui)
Một con hare(thỏ),thật là dare(gan),với tôi stare (nhìn chằm chằm)
Vì khó share(chia sẻ),cùng nhau care(chăm sóc, quan tâm),xua đuổi scare(sợ hãi)
Mới đóng xong chair(ghế),bị lăn xuống stair (cầu thang),nhanh cần phải repair(sửa)
Có một con bear(gấu),bao tự mình wear(đeo, mặc),nhón hái trái pear(trái lê)
Một con deer(nai),nhấc ly beer(bia),miệng hét cheers(cụng ly)
Rửa xong face(mặt),cột xong lace(dây giày),tham gia race(chạy đua)
Ăn xong rice(cơm),thêm chút ice(đá) ,miệng kêu nice(tuyệt)
Nghe music(nhạc),làm magic(ảo thuật),ăn garlic(tỏi)
Hành động quick(nhanh),bắt con cock(chim trống),giấu trong sock(vớ, tất)
Cởi áo chiếc jacket(áo khoác),quên mất cái ticket(vé), vẫn còn trong pocket(túi)
Bầu trời đẹp sunny(nắng),người không có penny(tiền, xu),cảm thấy thật funny(buồn cười)
Cầm lấy ink(mực),không chịu think(nghĩ ngợi),ngửa cổ drink(uống)
Một bài song(bài hát),ca từ long(dài),luôn hát wrong(sai)
Đường núi uốn along(dọc theo),chạy bộ thật long(dài),sức khỏe thật strong(khỏe)
Giống như king(vua),gắn thêm wing(cánh),không ngừng swing(đung đưa)
Một con fox(cáo),trốn con ox(bò),núp trong box(hộp)
Sức khỏe ill(ốm, bệnh),mua về pill(thuốc),xếp thành hill(núi)
Ngủ nằm dream(mơ),rớt xuống stream(suối, sông), lớn tiếng scream(hét lên)
Một chiếc truck(xe tải),chở đầy duck(vịt), cầu cho luck(may mắn)
Trong lòng wish(ước),câu được fish(cá),bày được dish(đĩa)
Máy bay crash (gặp nạn),cháy thành ash(tro),tổn thất cash(tiền)
Đã đến night(buổi tối, đêm),bật cái light(đèn),bảo vệ sight (thị giác)
Phương pháp right(đúng),quyết tâm fight (chiến đấu),tiền đồ bright(xán lạn, sáng sủa)
Một con chick(gà con),động tác quick (nhanh),cho tôi kick(đá)
Mèo ăn mice(những con chuột),vị rất nice(ngon, tuyệt),muốn ăn twice(lần hai, tiếp)
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
25. left /left/ trái >< right /rait/ phải
26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
70. left / left / trái >< right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
(Đọc một lần nhớ suốt đời)
Có thể bạn quan tâm: